SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HÀ NỘI Năm học: 2011 – 2012
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2,5 điểm)
Cho A= (căn x / (căn x - 5)) – (10căn x / (x- 25)) – (5 / (căn x + 5)), với x >= 0 và x khác 25.
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm giá trị của A khi x = 9.
3) Tìm x để A < 1/3.
Bài II (2,5 điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một đội xe theo kế hoạch chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1 ngày và chở thêm được 10 tấn. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hàng hết bao nhiêu ngày?
Bài III (1,0 điểm)
Cho parabol (P) : y = x mũ 2 và đường thẳng (d) : y = 2x – m mũ 2 + 9.
1) Tìm tọa độ các giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) khi m = 1.
2) Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
Bài IV (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi d1 và d2 lần lượt là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại hai điểm A và B. Gọi I là trung điểm của OA và E là điểm thuộc đường tròn (O) (E không trùng với A và B). Đường thẳng d đi qua điểm E và vuông góc với EI cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại M, N.
1) Chứng minh AMEI là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh ENI = EBI và MIN = 90 độ
3) Chứng minh AM.BN = AI.BI.
4) Gọi F là điểm chính giữa của cung AB không chứa E của đường tròn (O). Hãy tính diện tích của tam giác MIN theo R khi ba điểm E, I, F thẳng hàng.
Bài V (0,5 điểm)
Với x > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = 4 x mũ 2 – 3x + 1/4x + 2011.
Để xem các đề thi khác vào trang http://xemdiemthivn.com
Để xem đáp án vào trang http://xemdapan.com
Để biết điểm chuẩn qua SMS
Soạn TDCM MÃTỈNH MÃTRƯỜNG gửi 8502
Để nhận điểm thi vào 10 qua SMS nhanh nhất
Soạn: TDTM MÃ TỈNH SỐBÁODANH gửi 8502
VD Bạn thi ở tỉnh Nghệ an, số danh của bạn là 1234
Soạn: TDTM 29 1234 gửi 8502
Danh sách mã trường THPT tại Nghệ an
THPT Huỳnh Thúc Kháng 2
THPT Hà Huy Tập 3
THPT Lê Viết Thuật 4
THPT DL Nguyễn Trường Tộ 5
THPT Chuyên Phan Bội Châu 6
Chuyên Toán ĐH Vinh 7
THPT DTNT Tỉnh 8
THPT DL Lê Quí Đôn 9
THPT DL Nguyễn Huệ 10
THPT DL Her Man 11
THPT DL Hữu Nghị 12
THPT TX Cửa lò 14
THPT Quỳ Châu 16
THPT Quỳ Hợp 2 17
THPT Quỳ Hợp 1 18
THPT DL Sông Hiếu 20
THPT Đông Hiếu 21
THPT Thái Hoà 23
THPT 1/5 24
THPT Tây Hiếu Nghĩa Đàn 25
THPT Cờ Đỏ 26
THPT DL Bắc Quỳnh Lưu 27
THPT Quỳnh Lưu 1 29
THPT Quỳnh Lưu 2 30
THPT Quỳnh Lưu 3 31
THPT Quỳnh Lưu 4 32
THPT Nguyễn Đức Mậu 33
THPT Hoàng Mai 34
THPT DL Cù Chính Lan 35
THPT Kỳ Sơn 37
THPT Tương Dương 1 39
THPT Tương Dương 2 40
THPT Con Cuông 42
THPT Mường Quạ 43
THPT Tân Kỳ 44
THPT DTNT Tân Kỳ 45
THPT Tân Kỳ 3 47
THPT Yên Thành 2 48
THPT Phan Thúc Trực 49
THPT Bắc Yên Thành 50
THPT DL Lê Doãn Nhã 51
THPT Yên Thành 3 52
THPT Phan Đăng Lưu 54
THPT Diễn Châu 2 55
THPT Diễn Châu 3 56
THPT Diễn Châu 4 57
THPT DL Nguyễn Văn Tố 58
THPT DL Ngô Trí Hoà 59
THPT Nguyễn Xuân Ôn 61
THPT Diễn Châu 5 62
THPT Anh Sơn 3 63
THPT Anh Sơn 1 64
THPT Anh Sơn 2 65
THPT Đô Lương 3 67
THPT Đô Lương 1 68
THPT Đô Lương 2 69
THPT DL Đô Lương 1 71
THPT DL Đô Lương 2 72
THPT Thanh Chương 3 73
THPT Nguyễn Sỹ Sách 74
THPT Đặng Thúc Hứa 75
THPT BC Thanh Chương + TTGDTX Thanh Chương 76
THPT Thanh Chương 1 78
THPT Đặng Thai Mai 79
THPT Nghi Lộc 3 80
THPT Nghi Lộc 1 81
THPT Nghi Lộc 2 82
THPT Nguyễn Thức Tự 84
THPT Nghi Lộc 4 85
THPT Nam Đàn 1 87
THPT Nam Đàn 2 88
THPT Kim Liên 89
THPT DL Sào Nam 90
THPT Lê Hồng Phong 92
THPT Phạm Hồng Thái 93
THPT Thái Lão 94
THPT Đinh Bạt Tụy 95
THPT Quế Phong 97
THPT DL Nguyễn Trãi 98
THPT BC Cửa Lò 99
THPT DL Trần Đình Phong 100
THPT DTNT Quỳ Hợp 101
THPT DL Lý Tự Trọng 102
THPT DL Quang Trung 103
TTGDTX Vinh 104
TTGDTX Cửa Lò 105
TTGDTX Quỳ Châu 106
TTGDTX Quỳ Hợp 107
TTGDTX Nghĩa Đàn 108
TTGDTX Quỳnh Lưu 109
TTGDTX Kỳ Sơn 110
TTGDTX Tương Dương 111
TTGDTX Con Cuông 112
TTGDTX Tân Kỳ 113
TTGDTX Yên Thành 114
TTGDTX Diễn Châu 115
TTGDTX Anh Sơn 116
TTGDTX Đô Lương 117
TTGDTX Thanh Chương 118
TTGDTX Nghi Lộc 119
TTGDTX Nam đàn 120
TTGDTX Hưng Nguyên 121
TTGDTX Quế Phong 122
THPT BC Cát ngạn 123
THPT Tư thục Mai Hắc Đế 124
THPT Nguyễn Trường Tộ 125
THPT Nghi Lộc 5 126
THPT Nam yên Thành 127
THPT Đô Lương 4 128
THPT Tư Thục Nguyễn Du 129
Trường Quân Sự QK4 130
Cao đẳng Nghề Kỹ thuật - Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc 131
Cao đẳng Nghề Kỹ thuật Việt - Đức 132
Cao đẳng Nghề Du lịch - Thương mại Nghệ An 133
Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Số 1 134
Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật - Công nghiệp Vinh 135
Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Miền Tây 136
Trung cấp Nghề Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Yên Thành 137
Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Nghệ An 138
Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Đô Lương 139
TC Nghề số 4 - Bộ Quốc phòng 140
TC Nghề Kinh tế - Công nghiệp - Tiểu Thủ CN Nghệ An 141
TC Nghề Dân tộc - Miền núi Nghệ An 142
TC Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Nghi Lộc 143
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2,5 điểm)
Cho A= (căn x / (căn x - 5)) – (10căn x / (x- 25)) – (5 / (căn x + 5)), với x >= 0 và x khác 25.
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm giá trị của A khi x = 9.
3) Tìm x để A < 1/3.
Bài II (2,5 điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một đội xe theo kế hoạch chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1 ngày và chở thêm được 10 tấn. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hàng hết bao nhiêu ngày?
Bài III (1,0 điểm)
Cho parabol (P) : y = x mũ 2 và đường thẳng (d) : y = 2x – m mũ 2 + 9.
1) Tìm tọa độ các giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) khi m = 1.
2) Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
Bài IV (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi d1 và d2 lần lượt là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại hai điểm A và B. Gọi I là trung điểm của OA và E là điểm thuộc đường tròn (O) (E không trùng với A và B). Đường thẳng d đi qua điểm E và vuông góc với EI cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại M, N.
1) Chứng minh AMEI là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh ENI = EBI và MIN = 90 độ
3) Chứng minh AM.BN = AI.BI.
4) Gọi F là điểm chính giữa của cung AB không chứa E của đường tròn (O). Hãy tính diện tích của tam giác MIN theo R khi ba điểm E, I, F thẳng hàng.
Bài V (0,5 điểm)
Với x > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = 4 x mũ 2 – 3x + 1/4x + 2011.
Để xem các đề thi khác vào trang http://xemdiemthivn.com
Để xem đáp án vào trang http://xemdapan.com
Để biết điểm chuẩn qua SMS
Soạn TDCM MÃTỈNH MÃTRƯỜNG gửi 8502
Để nhận điểm thi vào 10 qua SMS nhanh nhất
Soạn: TDTM MÃ TỈNH SỐBÁODANH gửi 8502
VD Bạn thi ở tỉnh Nghệ an, số danh của bạn là 1234
Soạn: TDTM 29 1234 gửi 8502
Danh sách mã trường THPT tại Nghệ an
THPT Huỳnh Thúc Kháng 2
THPT Hà Huy Tập 3
THPT Lê Viết Thuật 4
THPT DL Nguyễn Trường Tộ 5
THPT Chuyên Phan Bội Châu 6
Chuyên Toán ĐH Vinh 7
THPT DTNT Tỉnh 8
THPT DL Lê Quí Đôn 9
THPT DL Nguyễn Huệ 10
THPT DL Her Man 11
THPT DL Hữu Nghị 12
THPT TX Cửa lò 14
THPT Quỳ Châu 16
THPT Quỳ Hợp 2 17
THPT Quỳ Hợp 1 18
THPT DL Sông Hiếu 20
THPT Đông Hiếu 21
THPT Thái Hoà 23
THPT 1/5 24
THPT Tây Hiếu Nghĩa Đàn 25
THPT Cờ Đỏ 26
THPT DL Bắc Quỳnh Lưu 27
THPT Quỳnh Lưu 1 29
THPT Quỳnh Lưu 2 30
THPT Quỳnh Lưu 3 31
THPT Quỳnh Lưu 4 32
THPT Nguyễn Đức Mậu 33
THPT Hoàng Mai 34
THPT DL Cù Chính Lan 35
THPT Kỳ Sơn 37
THPT Tương Dương 1 39
THPT Tương Dương 2 40
THPT Con Cuông 42
THPT Mường Quạ 43
THPT Tân Kỳ 44
THPT DTNT Tân Kỳ 45
THPT Tân Kỳ 3 47
THPT Yên Thành 2 48
THPT Phan Thúc Trực 49
THPT Bắc Yên Thành 50
THPT DL Lê Doãn Nhã 51
THPT Yên Thành 3 52
THPT Phan Đăng Lưu 54
THPT Diễn Châu 2 55
THPT Diễn Châu 3 56
THPT Diễn Châu 4 57
THPT DL Nguyễn Văn Tố 58
THPT DL Ngô Trí Hoà 59
THPT Nguyễn Xuân Ôn 61
THPT Diễn Châu 5 62
THPT Anh Sơn 3 63
THPT Anh Sơn 1 64
THPT Anh Sơn 2 65
THPT Đô Lương 3 67
THPT Đô Lương 1 68
THPT Đô Lương 2 69
THPT DL Đô Lương 1 71
THPT DL Đô Lương 2 72
THPT Thanh Chương 3 73
THPT Nguyễn Sỹ Sách 74
THPT Đặng Thúc Hứa 75
THPT BC Thanh Chương + TTGDTX Thanh Chương 76
THPT Thanh Chương 1 78
THPT Đặng Thai Mai 79
THPT Nghi Lộc 3 80
THPT Nghi Lộc 1 81
THPT Nghi Lộc 2 82
THPT Nguyễn Thức Tự 84
THPT Nghi Lộc 4 85
THPT Nam Đàn 1 87
THPT Nam Đàn 2 88
THPT Kim Liên 89
THPT DL Sào Nam 90
THPT Lê Hồng Phong 92
THPT Phạm Hồng Thái 93
THPT Thái Lão 94
THPT Đinh Bạt Tụy 95
THPT Quế Phong 97
THPT DL Nguyễn Trãi 98
THPT BC Cửa Lò 99
THPT DL Trần Đình Phong 100
THPT DTNT Quỳ Hợp 101
THPT DL Lý Tự Trọng 102
THPT DL Quang Trung 103
TTGDTX Vinh 104
TTGDTX Cửa Lò 105
TTGDTX Quỳ Châu 106
TTGDTX Quỳ Hợp 107
TTGDTX Nghĩa Đàn 108
TTGDTX Quỳnh Lưu 109
TTGDTX Kỳ Sơn 110
TTGDTX Tương Dương 111
TTGDTX Con Cuông 112
TTGDTX Tân Kỳ 113
TTGDTX Yên Thành 114
TTGDTX Diễn Châu 115
TTGDTX Anh Sơn 116
TTGDTX Đô Lương 117
TTGDTX Thanh Chương 118
TTGDTX Nghi Lộc 119
TTGDTX Nam đàn 120
TTGDTX Hưng Nguyên 121
TTGDTX Quế Phong 122
THPT BC Cát ngạn 123
THPT Tư thục Mai Hắc Đế 124
THPT Nguyễn Trường Tộ 125
THPT Nghi Lộc 5 126
THPT Nam yên Thành 127
THPT Đô Lương 4 128
THPT Tư Thục Nguyễn Du 129
Trường Quân Sự QK4 130
Cao đẳng Nghề Kỹ thuật - Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc 131
Cao đẳng Nghề Kỹ thuật Việt - Đức 132
Cao đẳng Nghề Du lịch - Thương mại Nghệ An 133
Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Số 1 134
Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật - Công nghiệp Vinh 135
Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Miền Tây 136
Trung cấp Nghề Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Yên Thành 137
Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Nghệ An 138
Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Đô Lương 139
TC Nghề số 4 - Bộ Quốc phòng 140
TC Nghề Kinh tế - Công nghiệp - Tiểu Thủ CN Nghệ An 141
TC Nghề Dân tộc - Miền núi Nghệ An 142
TC Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Nghi Lộc 143